BẢO HIỂM SỨC KHOẺ BẢO VIỆT INTERCARE

Ngày đăng: 03/03/2023

Mục lục

BẢO HIỂM SỨC KHOẺ BẢO VIỆT INTERCARE

Bảo hiểm sức khoẻ Bảo Việt Intercare là chương trình bảo hiểm sức khoẻ toàn diện cao cấp của Công ty Bảo hiểm Bảo Việt. Sản phẩm được thiết kế riêng cho nhóm đối tượng khách hàng VIP có nhu cầu chăm sóc sức khoẻ tại các bệnh viện cao cấp trong nước tại Việt Nam như Việt Pháp, Pháp Việt (FV), Vinmec… hoặc các bệnh viện ở nước ngoài trên toàn thế giới.

1. Đối tượng bảo hiểm :

– Từ 15 ngày tuổi đến 69 tuổi, tái tục đến năm 75 tuổi.

– Con dưới 18 tuổi phải tham gia hợp đồng cùng Bố hoặc Mẹ (chương trình của bé không cao hơn bố/mẹ)

– Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài sinh sống và làm việc tại Việt Nam ít nhất 6 tháng.

Lưu ý:

Quy định đồng chi trả với trẻ em dưới 4 tuổi:
– Tỷ lệ áp đồng chi trả áp dụng: 70/30 (Bảo Việt chi trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%).
– Quy định này không áp dụng trong trường hợp Người được bảo hiểm khám và điều trị tại các cơ sở y tế/bệnh viện công lập (trừ các khoa điều trị tự nguyện/điều trị theo yêu cầu của Bệnh viện công lập)

2. Vùng lãnh thổ bảo hiểm

– Vùng 1 : Việt Nam – Gói Select

– Vùng 2 : Việt Nam, Thái Lan, Taiwan, Laos, Campuchia, Philippininnes, IndonesiaIndonesia, Malaysia, Brunei, Myanma. – Gói Essential

– Vùng 3 : Gồm các nước vùng 2 và các nước sau : Singapore, Trung Quốc, Hongkong, Macau, Korea, Australia, New Zealand, Japan, India. – Gói Classic

– Vùng 4 :  Toàn thế giới , loại trừ Mỹ & Canada – Gói Gold

– Vùng 5 : Toàn thế giới – Gói Diamond

Ghi chú: CTBH không nhận và không chi trả quyền lợi bảo hiểm đối với mọi rủi ro phát sinh khi xảy ra trên lãnh thổ các quốc gia bị cấm vận, cụ thể như sau: Afghanistan, Cuba, Democratic Republic of Congo, Iran, Iraq, Syria, Belarus, Nicaragua, North Korea, Lebanon, Liberia, Libya, Somalia, Sudan, South Sudan, Venezuela, Crime and Zimbabwe.

3. Quy định về thời gian chờ

Tai nạnKhông áp dụng
Điều trị nội trú, ngoại trú– 30 ngày đầu tiên đối với bệnh thông thường

– 365 ngày đầu tiên đối với bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn như định nghĩa

THAI SẢN & SINH ĐẺ– 90 ngày đầu tiên kể từ ngày bắt đầu hiệu lực bảo hiểm đối với trường hợp biến chứng thai sản phải điều trị theo chỉ định của bác sỹ

– 635 ngày đầu tiên kể từ ngày bắt đầu hiệu lực bảo hiểm đối với trường hợp sinh nở

BẢO HIỂM NHA KHOA
30 ngày đầu tiên kể từ ngày bắt đầu hiệu lực bảo hiểm
BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN 
– 90 ngày đầu tiên đối với bệnh thông thường

– 365 ngày đầu tiên đối với thai sản, bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn như định nghĩa

* Định nghĩa bệnh đặc biệt:

– Bệnh Ung thư và U các loại;

– Các bệnh liên quan đến tim, viêm gan (A, B, C), tụy, thận, suy phổi;

– Các bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu bao gồm bệnh suy tủy, bạch cầu cấp, bạch cầu, mãn tính;

– Bệnh thiếu hooc môn sinh trưởng;

– Bệnh đái tháo đường;

– Bệnh Parkinson.

* Định nghĩa bệnh có sẵn:

Bất kỳ một tình trạng sức khỏe nào của Người được bảo hiểm đã được chẩn đoán; hoặc đã xuất hiện triệu chứng khiến cho một người bình thường phải đi khám, điều trị; hoặc do có tình trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên Người được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là Người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị hay chưa.

* Các bệnh không được bảo hiểm trong năm đầu tiên:

Nạo VA, Phẫu thuật/cắt amidan, phẫu thuật vẹo vách ngăn, rối loạn tiền đình, hen/suyễn, phẫu thuật viêm tai giữa, viêm xoang, thoái hóa đốt sống/ khớp, phẫu thuật trĩ, thoát vị đĩa đệm, bệnh polip.

4. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

Ban hành kèm theo Quyết định số: 6608/BHBV/BHYT -2017 ngày 21 tháng 09 năm 2017 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt

————————————————————————————————————————

Vùng 1 : Việt Nam

Vùng 2 : Đông Nam Á

Vùng 3 :  Châu Á

Vùng 4 : Toàn thế giới, trừ Mỹ & Canada

Vùng 5 : Toàn thế giới.

Phạm vi lãnh thổVùng 1: Việt Nam
Vùng 2: Đông Nam Á
Vùng 3: Châu Á
Vùng 4: Toàn thế giới, trừ Mỹ & Canada
Vùng 5: Toàn thế giới
Ghi chú: CTBH không nhận và không chi trả quyền lợi bảo hiểm đối với mọi rủi ro phát sinh khi xảy ra trên lãnh thổ các quốc gia bị cấm vận, cụ thể như sau: Afghanistan, Cuba, Democratic Republic of Congo, Iran, Iraq, Syria, Belarus, Nicaragua, North Korea, Lebanon, Liberia, Libya, Somalia, Sudan, South Sudan, Venezuela, Crime and Zimbabwe.
Quyền tài phán/Luật áp dụngViệt Nam

I. ĐIỀU KHOẢN CHÍNH: ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN (IP)

Phạm vi bảo hiểmHợp đồng bảo hiểm chi trả cho NĐBH trong trường hợp phát sinh các chi phí y tế, chi phí vận chuyển cấp cứu do ốm bệnh/tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm như quy định trong Đơn bảo hiểm này
Điều khoản chínhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ1.050.000.0002.100.000.0004.200.000.0005.250.000.00010.500.000.000
1. Tiền phòng, giường/ngày4.200.0006.300.00010.500.00016.800.00021.000.000
2. Phòng chăm sóc đặc biệt ( tối đa 30 ngày/ bệnh)Trả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
3. Tiền giường cho người nhà đến chăm sóc/ người/ ngày (tối đa 10 ngày/ năm)1.260.0001.890.0003.150.0005.040.0006.300.000
4. Các chi phí bệnh viện tổng hợp (các chi phí y tế và dịch vụ phát sinh trong quá trình điều trị nội trú và/ hoặc điều trị trong ngày)
Các chi phí chụp MRI, PET, CT scans X-rays, các chi phí kiểm tra nghiên cứu cơ thể,  chi phí chẩn đoán.
Trả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
5. Chi phí khám trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện).21.000.000/năm42.000.000/năm63.000.000/năm84.000.000/năm105.000.000/năm
6. Chi phí khám sau khi xuất viện phát sinh ngay sau khi xuất viện nhưng không vượt quá 90 ngày kể từ ngày xuất viện.21.000.000/năm42.000.000/năm63.000.000/năm84.000.000/năm105.000.000/năm
7. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (theo chỉ định của bác sỹ)/ năm.21.000.000/năm42.000.000/năm63.000.000/năm84.000.000/năm105.000.000/năm
8. Chi phí Phẫu thuật: gồm
• Chi phí thuốc men, vật tư tiêu hao;
• Các thiết bị y tế cần thiết cho ca phẫu thuật (không nằm trong điểm loại trừ của đơn)
• Phòng mổ, phẫu thuật viên; các chi phí gây mê;
• Các chi phí hội chẩn trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ;
• Chi phí tái mổ
(Bao gồm phẫu thuật trong ngày)
Trả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
9. Chi phí cấy ghép bộ phận cơ thể như Tim, phổi, gan, tuyến tụy,thận hoặc tủy xương). Giới hạn cả đời (*) của mỗi bộ phận630.000.000840.000.0001.260.000.0001.680.000.0002.100.000.000
10. Chi phí hội chẩn chuyên khoa
(tối đa một lần một ngày và 90 ngày/ năm).
4.200.000/ngàyTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
11. Chi phí điều trị tai nạn thai kỳ khẩn cấp ngay lập tức sau khi tai nạn/đơn bảo hiểm (loại trừ chi phí nuôi phôi).Trả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
12. Chi phí cấp cứu tai nạn răng khần cấp (điều trị nội trú trong vòng 24 giờ tại phòng cấp cứu khẩn cấp của bệnh viện sau khi tai nạn xảy ra)/ thời hạn bảo hiểm.21.000.000Trả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
13. Chi phí vận chuyển trong trường hợp khẩn cấp21.000.000/năm42.000.000/năm63.000.000/năm84.000.000/năm105.000.000/năm
14. Vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương ( bao gồm cả đường không).Trả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
15. Chi phí điều trị phòng cấp cứuTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộTrả toàn bộ
16. Điều trị rối loạn tâm thần cấp tính (điều trị nội trú)Không21.000.000/năm
105.000.000/
cả đời (*)
63.000.000/năm
210.000.000/
cả đời (*)
63.000.000/năm
210.000.000/
cả đời (*)
78.750.000/năm
262.500.000/
cả đời (*)
17. Trợ cấp thăm người bệnh ở nước ngoàiKhôngKhôngKhông01 vé máy bay
khứ hồi
01 vé máy bay
khứ hồi
18. Trợ cấp ngày nằm viện công (tối đa 20 đêm/ năm)210.000420.000630.000840.0001.050.000
19. AIDS/ HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên
105.000.000/
cả đời (*)
210.000.000/
cả đời (*)
420.000.000/
cả đời (*)
525.000.000/
cả đời (*)
1.050.000.000/
cả đời (*)

II. ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG

1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM BỆNH, TAI NẠN (OP) – Tùy chọn

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và theo các giới hạn phụ:31.500.00063.000.00084.000.000105.000.000168.000.000
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
• Chi phí khám bệnh.
• Chi phí thuốc men.
• Chi phí xét nghiệm, siêu âm, chẩn đoán và điều trị bệnh.
• Chi phí phẫu thuật ngoại trú
• Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) nhưng chỉ nhằm mục đích chẩn đoán bệnh mà không điều trị
3.200.000 /
lần khám
5.000.000 /
lần khám
6.700.000 /
lần khám
7.300.000 /
lần khám
11.800.000 /
lần khám
• Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định. Tối đa 60 ngày/năm200.000/ngày250.000/ngày300.000/ngày400.000/ngày500.000 /ngày
• Kiểm tra Sức khỏe đinh kỳ/ tiêm vacxin/ nămKhông áp dụngKhông  áp dụngKhông áp dụng2.000.0003.000.000

2. BẢO HIỂM THAI SẢN (MA) – Tùy chọn (Áp dụng cho phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 45)

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm21.000.00031.500.00063.000.00084.000.000105.000.000
Quyền lợi:
a) Biến chứng thai sản và sinh khó
CTBH sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh do các biến chứng trong quá trình mang thai hoặc trong quá trình sinh nở cần đến các thủ thuật sản khoa, hoặc các chi phí cho 01 lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh. Thủ thuật sinh mổ chỉ được bảo hiểm nếu do bác sĩ chỉ định là cần thiết cho ca sinh khó.
Biến chứng thai sản là tình trạng bất thường của bào thai, biến chứng do nguyên nhân bệnh lý phát sinh trong quá trình mang thai của NĐBH (nhưng không liên quan đến việc điều trị vô sinh, sinh non, sinh nở) phải điều trị theo chỉ định của bác sỹ. Biến chứng thai sản bao gồm các trường hợp sau:
• Sẩy thai hoặc thai nhi chết trong tử cung (thai lưu);
• Mang thai trứng nước;
• Thai ngoài tử cung;
• Băng huyết sau khi sinh;
• Sót nhau thai trong tử cung sau khi sinh;
• Phá thai điều trị, bao gồm trường hợp phá thai do các bệnh lý di truyền/dị tật bẩm sinh của thai nhi hoặc phải phá thai để bảo vệ tính mạng của người mẹ;
• Dọa sinh non đối với thai từ tuần thứ 22 đến tuần thứ 35 của thai kỳ;
b) Sinh thường
CTBH sẽ chi trả các chi phí y tế phát sinh cho việc Sinh thường bao gồm và không giới hạn trong các chi phí: đỡ đẻ, viện phí tổng hợp, bác sĩ chuyên khoa, hoặc các chi phí cho 01 lần khám gần nhất trong vòng 30 ngày trước khi sinh.

3. BẢO HIỂM NHA KHOA (DC) – Tùy chọn

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểm và bao gồm các giới hạn phụ21.000.00021.000.00031.500.00031.500.00031.500.000
1. Các chi phí chăm sóc răng thông thường:
• Khám và chẩn đoán bệnh
• Lấy cao răng
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng)
1.000.000/ năm
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng)
1.000.000/ năm
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng)
2.000.000/ năm
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng)
2.000.000/ năm
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng)
2.000.000/ năm
2. Các chi phí điều trị răng:
• Trám răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite)
• Nhổ răng sâu.
• Nhổ những răng bị ảnh hưởng, răng bị phủ nướu hoặc không thể mọc được
• Nhổ chân răng
• Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
• Phẫu thuật cắt chóp răng
• Chữa tủy răng
• Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
Toàn bộ đến Số tiền bảo hiểmToàn bộ đến Số tiền bảo hiểmToàn bộ đến Số tiền bảo hiểmToàn bộ đến Số tiền bảo hiểmToàn bộ đến Số tiền bảo hiểm
3. Các chi phí điều trị đặc biệt, làm răng giả
Làm mới hoặc sửa cầu răng, phủ chóp răng, răng giả
Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%Tự bảo hiểm 50%

4. BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN (PA) – Tùy chọn

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểmLựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000
Quyền lợi:
Chết, thương tật toàn bộ/bộ phận vĩnh viễn do tai nạn xảy ra trong xảy ra trong vòng 104 tuần kể từ ngày tai nạn với điều kiện: nguyên nhân gây ra chết hoặc thương tật đó phải phát sinh trong thời hạn bảo hiểm trừ các điểm loại trừ như trong quy tắc bảo hiểm:
+ Trường hợp NĐBH chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn: trả 100% số tiền bảo hiểm
+ Trường hợp NĐBH thương tật bộ phận vĩnh viễn: Trả theo Phụ lục II – Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn đính kèm Hợp đồng này
+ Trường hợp NĐBH bị tai nạn dẫn đến thương tật bộ phận vĩnh viễn đã được trả tiền bảo hiểm, trong vòng 104 tuần tính từ ngày xảy ra tai nạn, NĐBH bị chết hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do hậu quả của chính tai nạn đó, CTBH sẽ trả phần chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm ghi trong Hợp đồng bảo hiểm với số tiền đã trả trước đó;
+ Tổng số tiền bồi thường cho một NĐBH không vượt quá 100% số tiền bảo hiểm.

5. BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN (TL) – Tùy chọn

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm/ Số tiền bảo hiểm cho một thời hạn bảo hiểmLựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000Lựa chọn đến 1.000.000.000
Quyền lợi:
– Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do  mọi nguyên nhân trừ tai nạn, trừ các điểm loại trừ trong đơn: trả 100% số tiền bảo hiểm

6. BẢO HIỂM HỖ TRỢ DU HỌC SINH (OSP) – Tùy chọn

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phạm vi lãnh thổVùng 1Vùng 2Vùng 3Vùng 4Vùng 5
Bảo hiểm Gián đoạn học tậpKhông50.000.00070.000.000100.000.000150.000.000
Bảo hiểm người Bảo trợ
Bảo hiểm trong trường hợp khủng bố

LƯU Ý:

1. Áp dụng giới hạn phụ như sau cho cả Chương trình chính, Chương trình bổ sung Ngoại trú và bảo hiểm sinh mạng (nếu có tham gia) :
Nội dung\Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Giới hạn phụ áp dụng cho danh mục bệnh đặc biệt (1), bệnh nghiêm trọng (2)/bệnh/cả đời (*)210.000.000420.000.000840.000.0001.050.000.0002.100.000.000
    (1) Bệnh đặc biệt: áp dụng theo danh mục được kê khai tại khái niệm “bệnh đặc biệt” tại Mục 1 – Thuật ngữ  đính kèm Quy tắc bảo hiểm
   (2) Bệnh nghiêm trọng: bao gồm các bệnh: Thiếu máu bất sản/Bệnh rối loạn đông máu, Tai biến mạch máu não (đột quỵ),  Phẫu thuật sọ não do bệnh của não bộ; Hôn mê, Hội chứng Apallic, Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có kèm viêm thận do Lupus, Viêm não/viêm màng não, Bệnh sốt bại liệt, Chấn thương sọ não có thang điểm hôn mê Glasgow dưới 8 (GCS <8), Bỏng từ độ III trở lên do tai nạn, Suy gan giai đoạn cuối, Viêm gan siêu vi tối cấp, Bệnh phổi giai đoạn cuối, Suy đa tạng
2. Giới hạn cả đời (*): Là giới hạn số tiền bảo hiểm tối đa mà CTBH có thể chi trả cho NĐBH trong suốt cuộc đời kể từ ngàytham gia bảo hiểm đầu tiên tại CTBH đến cuối cuộc đời (Kể cả trường hợp NĐBH tham gia bảo hiểm liên tục hay gián đoạn với CTBH)

3. Lưu ý về hồ sơ Yêu cầu bồi thường bản mềm:

Bảo hiểm Bảo Việt (BHBV) áp dụng giải quyết quyền lợi bảo hiểm trên bộ hồ sơ mềm nộp qua ứng dụng BaoViet Direct như sau:
• Điều kiện áp dụng: Khoản tiền bồi thường không phải là di sản thừa kế, và nhỏ hơn hoặc bằng 10.000.000 VNĐ (Mười triệu đồng)
• Điều kiện về bộ hồ sơ mềm:
(1) Bản thể hiện Giấy yêu cầu bồi thường (“GYCBT”)và Tường trình tai nạn (“TTTN”) được khởi tạo từ ứng dụng BaoViet Direct có giá trị tương đương bản cứng được người khai báo ký trực tiếp – với điều kiện khi khai báo trên ứng dụng, người khai báo đã được xác thực điện tử bằng mã OTP gửi tới số điện thoại đăng ký sử dụng;
Các chứng từ này được lưu tại hệ thống công nghệ thông tin của BHBV, khách hàng không phải in/ký/gửi bản cứng tới BHBV sau đó.
(2) Toàn bộ các chứng từ thanh toán của bộ hồ sơ là:
– Bản thể hiện Hóa đơn điện tử có thông tin về đường dẫn tra cứu; hoặc
– Hóa đơn chuyển đổi hóa đơn điện tử có thông tin về đường dẫn tra cứu;
(3) Các chứng từ y tế:
Chấp nhận bản sao (bản photo/bản chụp ảnh/bản scan…) các chứng từ y tế và không yêu cầu bản sao có chứng thực/bản sao có xác nhận của BHBV;
Riêng đối với các cơ sở y tế công lập: Không yêu cầu dấu của khoa/phòng khám/bệnh viện đối với các cơ sở y tế quản lý bệnh nhân bằng mã vạch;
(4) Các chứng từ khác:
Chấp nhận bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xác nhận của BHBV tuỳ từng trường hợp cụ thể;
*BHBV bảo lưu quyền đề nghị khách hàng cung cấp bản cứng/bản chính của toàn bộ các chứng từ trên và bộ hồ sơ gốc để kiểm tra, xác minh, đối chiếu trong một số trường hợp cần thiết.

5. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM

Ban hành kèm theo công văn số: 6608/BHBV/BHYT-2017 ngày 21 tháng 09 năm 2017 của Tổng Công ty Bảo hiểm Bảo Việt

ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ – Chương trình chính
Đơn vị:VND
Độ tuổiSelectEssentialClassicGoldDiamond
0-186.200.0007.200.0008.500.00011.300.00015.300.000
19-256.000.0006.800.0008.700.00011.600.00022.200.000
26-306.400.0008.300.00010.300.00013.700.00024.800.000
31-357.100.0008.700.00011.400.00015.200.00026.100.000
36-409.300.00010.000.00013.300.00017.700.00027.400.000
41-4511.200.00011.500.00015.700.00020.900.00030.000.000
46-5011.700.00013.700.00017.600.00023.500.00032.600.000
51-5517.300.00019.400.00020.500.00025.700.00039.500.000
56-6019.600.00022.000.00023.300.00029.200.00044.800.000
61-6424.300.00027.100.00027.300.00034.200.00056.600.000
65-6928.600.00039.200.00044.700.00055.900.00077.300.000
70-75*34.500.00047.700.00054.100.00067.600.000100.500.000
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Đơn vị: VND
Độ tuổiSelectEssentialClassicGoldDiamond
0-185.800.0006.600.0007.900.0009.000.00012.100.000
19-255.300.0006.100.0007.000.0008.300.00011.900.000
26-305.300.0006.100.0007.100.0008.300.00011.900.000
31-355.300.0006.200.0007.300.0008.500.00012.200.000
36-405.600.0006.500.0007.700.0008.900.00012.700.000
41-455.900.0006.800.0008.000.0009.300.00013.300.000
46-506.200.0007.200.0008.300.0009.700.00013.900.000
51-556.400.0007.700.0009.200.00010.500.00015.000.000
56-607.400.0008.900.00010.600.00012.200.00017.400.000
61-648.400.00010.300.00012.100.00013.800.00019.700.000
65-6912.500.00014.000.00019.600.00024.000.00034.400.000
70-75*16.200.00018.200.00025.400.00029.300.00044.800.000
*Chỉ áp dụng với đơn tái tục
THAI SẢN VÀ SINH ĐẺ
(Phí bảo hiểm cộng thêm trên mỗi phụ nữ tuổi từ 18-45) Đơn vị: VND
Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phí bảo hiểm4.800.0005.500.0007.900.00011.000.00012.100.000

 

BẢO HIỂM NHA KHOA
Đơn vị:VND
Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phí bảo hiểm6.600.0007.000.0008.300.0008.800.0009.300.000

 

BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
Chương trình Phí bảo hiểm năm
Select1.000.000
Essential1.100.000
Classic1.150.000
Gold1.200.000
Diamond1.250.000

 

BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN
Chương trình Phí bảo hiểm năm
Select2.000.000
Essential2.100.000
Classic2.200.000
Gold2.400.000
Diamond2.700.000

BẢO HIỂM HỖ TRỢ DU HỌC SINH

Chương trìnhSelectEssentialClassicGoldDiamond
Phí bảo hiểm 

Không

 

350.000

 

490.000

 

700.000

 

1.050.000

6. DỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ

– Thẻ Xanh: Áp dụng bảo lãnh viện phí Nội trú nếu khách hàng tham gia các chương trình nhưng không tham gia quyền lợi bổ sung Điều trị ngoại trú

– Thẻ Vàng: Áp dụng bảo lãnh viện phí Nội trú, Ngoại trú nếu khách hàng tham gia các chương trình Select, Essential, Classic có tham gia quyền lợi bổ sung Điều trị ngoại trú

– Thẻ Platinum: Áp dụng bảo lãnh viện phí Nội trú, Ngoại trú nếu khách hàng tham gia các chương trình Gold/Diamond có tham gia quyền lợi bổ sung Điều trị ngoại trú

Lưu ý: Chỉ thẻ Platinum mới bảo lãnh nội trú và ngoại trú ở nước ngoài.

7. NHỮNG ĐIỂM LOẠI TRỪ CHUNG (GỒM 30 ĐIỂM LOẠI TRỪ).

(Áp dụng cho toàn bộ  Quy tắc bảo hiểm và các Điều khoản bảo hiểm bổ sung)

Những điều trị, các hạng mục, điều kiện, các hoạt động sau đây và các chi phí phát sinh liên quan hay chi phí hậu quả của chúng sẽ bị loại trừ trong Hợp đồng này:

1.Những bệnh/thương tật có sẵn, bệnh đặc biệt như định nghĩa và danh sách các bệnh trong mục số 2 dưới đây sẽ bị loại trừ trong năm đầu tiên bảo hiểm.

Loại trừ này sẽ không áp dụng trong trường hợp: NĐBH đã tham gia theo Đơn bảo hiểm này được 12 tháng liên tục, thì bệnh đặc biệt, bệnh/thương tật có sẵn, bệnh trong danh mục số 2  sẽ được chấp nhận bồi thường theo giới hạn ở Bảng Quyền lợi bảo hiểm

2. Danh sách các bệnh không được bảo hiểm trong năm đầu tiên đối với tất cả các quyền lợi bảo hiểm: Nạo VA, Phẫu thuật/cắt amidan, phẫu thuật vẹo vách ngăn, rối loạn tiền đình, hen/suyễn, phẫu thuật viêm tai giữa, viêm xoang, thoái hóa đốt sống/ khớp, phẫu thuật trĩ, thoát vị đĩa đệm, bệnh polip.

3. Dịch vụ khám hoặc điều trị tại nhà không theo kê toa của bác sĩ y khoa (trừ chi phí y tá được qui định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm của Hợp đồng bảo hiểm này) hoặc điều trị tại các cơ sở điều trị bằng thuỷ lực, các phương pháp thiên nhiên, spa, massage, điều trị tại viện điều dưỡng, tại viện chăm sóc dài hạn hoặc tại các cơ sở tương tự. Điều trị tại phòng khám không đúng theo định nghĩa và bao gồm cả việc chỉ định của bác sỹ phòng khám này đối với mua thuốc hay xét nghiệm, điều trị tại phòng khám, bệnh viện, nhà thuốc hợp pháp

4. Kiểm tra sức khỏe định kỳ (nội trú hay ngoại trú); kiểm tra sức khỏe tổng quát, tầm soát ung thư kết quả bình thường, giám định y khoa hoặc tư vấn y tế không liên quan đến điều trị ốm đau hoặc thương tật, bao gồm cả kiểm tra phụ khoa/nam khoa; Xét nghiệm định kỳ, khám định kỳ cho trẻ mới sinh, tất cả các hình thức tiêm chủng, vắc-xin và thuốc phòng ngừa (trừ trường hợp tiêm vắc-xin sau khi bị tai nạn hay súc vật, côn trùng cắn). Điều khoản này không áp dụng nếu người được bảo hiểm tham gia quyền lợi khám sức khỏe định kỳ theo điều khoản bổ sung ngoại trú qui định trong bảng quyền lợi bảo hiểm

5. Kiểm tra thị lực,  đục thủy tinh thể, thính giác thông thường, lão hóa, thoái hóa, điều trị suy biến tự nhiên/không phải vì lý do bệnh lý của cho việc suy giảm thính thị lực, bao gồm những danh mục liệt kê dưới đây và/hoặc các danh mục  khác được liệt kê trong Sửa đổi bổ sung như là một bộ phận đính kèm của Quy tắc/Hợp đồng bảo hiểm như các tật khúc xạ như cận thị, viễn thị và loạn thị và bất kỳ phẫu thuật để phục hồi hiệu chỉnh nào đối với các khuyết tật thoái hóa thính giác và thị giác.

6. Điều trị răng ( nội trú và ngoại trú), trừ việc điều trị khẩn cấp để phục hồi răng lành mạnh tự nhiên bị tổn hại trong một Tai nạn. Răng giả các loại. Điểm loại trừ này sẽ không được áp dụng nếu Người được bảo hiểm lựa chọn tham gia Quyền lợi bổ sung “Bảo hiểm Nha khoa”.

7. Các hình thức điều trị thẩm mỹ, điều trị kiểm soát cân nặng (tăng, giảm cân, bệnh béo phì, còi xương…), nám da (tăng sắc tố da), điều trị chứng rụng tóc, giải phẫu thẩm mỹ hoặc phẫu thuật tạo hình và các hậu quả liên quan trừ khi việc giải phẫu này nhằm tái tạo lại cơ quan bị thương tật do tai nạn/bệnh  trong thời hạn bảo hiểm ghi trong Hợp đồng bảo hiểm.

8. Điều trị bệnh rối loạn tâm thần và hành vi, bệnh tâm thần/loạn thần kinh hoặc bệnh chậm phát triển, bệnh rối loạn thiếu tập trung, bệnh tự kỉ, bệnh Alzheimer. Điều trị rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, ngủ ngáy không rõ nguyên nhân, suy nhược và hội chứng căng thẳng (stress) hoặc các bệnh có liên quan từ hội chứng đó.

9. Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình, phá thai/hậu quả của phá thai do nguyên nhân tâm lý hay xã hội; điều trị vô sinh nam/nữ; thụ tinh nhân tạo, biến chứng thai sản trên NĐBH đã và đang làm thụ tinh nhân tạo (bằng tất cả các hình thức); xét nghiệm hoặc điều trị khả năng sinh sản hoặc hiếm muộn; rối loạn chức năng sinh dục hay điều trị sinh lý; điều trị bất lực/liệt dương; điều trị các vấn đề về giới tính; và bất kỳ hậu quả hay biến chứng nào từ những điều trị trên;

10. Các chi phí liên quan đến thai sản và sinh đẻ, ngoại trừ những biến chứng về thai sản do nguyên nhân tai nạn. Điểm loại trừ này sẽ không được áp dụng nếu Người được bảo hiểm lựa chọn tham gia Quyền lợi bổ sung “Thai sản và sinh đẻ”.

11. Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền bao gồm di truyền đột biến gen lặn/dị tật/khuyết tật bẩm sinh, bệnh dị dạng về gen và mọi biến chứng, hậu quả liên quan đến những bệnh này, những chỉ định phẫu thuật có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm; bao gồm những danh mục liệt kê dưới đây và/ hoặc các danh mục được liệt kê trong Sửa đổi bổ sung như là một bộ phận đính kèm của Quy tắc/Hợp đồng bảo hiểm như bệnh tim bẩm sinh, bệnh Down, hở môi, hở hàm ếch, tích nước trong não, hẹp hậu môn, hẹp bao quy đầu, vẹo vách ngăn bẩm sinh.

12. Chi phí để cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa hay thay thế các bộ phận/ thiết bị hỗ trợ điều trị hay bộ phận giả như định nghĩa. Riêng các thiết bị như máy tạo nhịp tim, khí dung, stent và dụng cụ dao longo phẫu thuật trĩ được bảo hiểm đồng chi trả  70/30 (BẢOVIỆT trả 70%, Người được bảo hiểm tự chi trả 30%)

13. Điều trị suy thận mãn tính, bao gồm các phương pháp thẩm tách (lọc máu nhân tạo).

Tuy nhiên, BẢOVIỆT sẽ trả các chi phí thẩm tách phát sinh:

a. Ngay trước và sau phẫu thuật.

b. Liên quan tới việc tổn thương thận cấp tính thứ phát khi Người được bảo hiểm phải điều trị tại phòng chăm sóc đặc biệt.

14. Điều trị liên quan đến việc phẫu thuật tái tạo dây chằng (điểm loại trừ này không áp dụng cho trường hợp đã tham gia chương trình bảo hiểm này được 12 tháng liên tục).

15. Điều  trị các bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh giang mai, bệnh lậu, rối loạn chức năng sinh dục hay điều trị sinh lý.

16. Hành động cố ý của Người được bảo hiểm hoặc Người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm.

17.

+ NĐBH từ 14 tuổi trở lên vi phạm nghiêm trọng pháp luật bị khởi tố hình sự;

+ NĐBH có các hành vi sau đây khi tham gia giao thông:

  • Đua xe, tổ chức đua xe trái phép;
  • Người điều khiển phương tiện sử dụng chất ma túy, các chất kích thích, chất gây nghiện hoặc tương tự;
  • Người điều khiển phương tiện uống rượu, bia có nồng độ cồn trong máu vượt quá quy định 50 miligam/100mililit máu hoặc 0,25 miligam/1 lít khí thở;
  • Người điều khiển ô tô, máy kéo, rơ moóc, đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc không có giấy phép lái xe theo quy định của Luật Giao thông đường bộ hoặc giấy phép lái xe không hợp lệ;
  • Vận chuyển trái phép hoặc không thực hiện đầy đủ các quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm; vận chuyển hàng cấm;
  • Đi vào đường ngược chiều, đường cấm.
  • Riêng trường hợp NĐBH điều khiển xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự không có Giấy phép lái xe theo quy định của Luật Giao thông đường bộ hoặc Giấy phép lái xe không hợp lệ: áp dụng giới hạn bồi thường bằng 50% số tiền bồi thường thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm

+ NĐBH vi phạm nội quy của cơ quan theo Luật lao động: áp dụng giới hạn bồi thường bằng 50% số tiền bồi thường thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm

18. Rủi ro tai nạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm nhưng hậu quả của tai nạn xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm đối với chi phí y tế

19. Các rủi ro phát sinh trực tiếp hoặc gián tiếp từ việc NĐBH nghiện rượu/bia, ma túy, các chất kích thích hoặc sử dụng, lạm dụng hay nghiện bất cứ chất có cồn/chất kích thích/chất gây nghiện nào.

20. Người được bảo hiểm đánh nhau (trừ phi chứng minh được đó là hành động tự vệ), tham gia thi đấu hay tập luyện các môn thể thao chuyên nghiệp hay bất kỳ các hoạt động đua chuyên nghiệp nào.

21. Các hoạt động hàng không trừ khi là hành khách trên máy bay có giấy phép chở khách. Tham gia các cuộc diễn tập huấn luyện quân sự, tham gia chiến đấu của lực lượng vũ trang.

22. Các chi phí trực tiếp hoặc gián tiếp phát sinh do hậu quả của: chiến tranh, bạo động, xâm lược, hành động thù địch hoặc hoạt động hiếu chiến từ các thế lực thù địch bên ngoài (dù có tuyên bố hay không), nội chiến, nổi loạn, khởi nghĩa khủng bố, cướp chính quyền, bạo động, dân biến, phiến loạn, các hành động quân sự hoặc hành động của bất kỳ người cầm đầu của tổ chức nào nhằm lật đổ, đe doạ Chính quyền, kiểm soát bằng vũ lực, khủng bố hoặc hành động bạo lực.

23. Những rủi ro mang tính chất thảm họa như động đất, núi lửa, song thần, nhiễm phóng xạ, dịch bệnh hoặc tình trạng khẩn cấp y tế theo công bố của WHO hoặc cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

24. Liệu pháp thay thế hooc-môn trong thời kỳ sinh trưởng hoặc tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ.

25. Điều trị trực tiếp hay gián tiếp phát sinh do hậu quả của sự nhiễm hóa chất hoặc nhiễm phóng xạ từ các sự phân hạch hay cháy năng lượng hạt nhân, bệnh phổi do hít phải hạt amiăng hoặc bất kỳ các tình trạng liên quan nào.

26. Khám, xét nghiệm, điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo chỉ dẫn, không có kết luận chẩn đoán bệnh hoặc kết luận không có bệnh của bác sỹ, các chi phí y tế không liên quan đến bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm; các loại thuốc đông y không rõ nguồn gốc, các phòng khám chẩn trị đông y tư nhân; việc điều trị không được khoa học công nhận và các dịch vụ điều trị miễn phí tại bất kỳ bệnh viện nào.

27. Các dịch vụ điều trị ngoại trú trừ những điều trị ngoại trú khẩn cấp phát sinh do tai nạn. Điểm loại trừ này sẽ không được áp dụng nếu Người được bảo hiểm lựa chọn tham gia Quyền lợi bổ sung “Điều trị Ngoại trú”.

28. Điều trị ngoài phạm vi lãnh thổ của chương trình bảo hiểm đã được lựa chọn và kê khai trên Hợp đồng bảo hiểm.

29. Thực phẩm chức năng, khoáng chất, các chất hữu cơ bổ sung cho chế độ dinh dưỡng hoặc phục vụ cho chế độ ăn kiêng có sẵn trong tự nhiên, các sản phẩm dược mỹ phẩm.

30. Các chi phí và điều trị cho đối tượng không đủ điều kiện tham gia bảo hiểm.

Các tài liệu liên quan

Quy tac bao hiem Intercare

Giay Yêu cầu bảo hiểm – ITC

Giấy yêu cầu bồi thường bảo hiểm – pdf

Giấy yêu cầu bảo hiểm – excel

Hướng dẫn thu thập hồ sơ bồi thường

Vui lòng liên hệ: 093  215 6899 để được tư vấn tốt hơn. 

Xem thêm  Những điều cần biết trước khi mua bảo hiểm du lịch cho người cao tuổi

TIN LIÊN QUAN