Mục lục
BẢO HIỂM SỨC KHOẺ CHO NHÂN VIÊN BAOVIET CARE
Bảo Việt là Công ty bảo hiểm lớn nhất Việt Nam hiện tại, có hệ thống dịch vụ được đánh giá tốt nhất năm 2020. Click để xem chi tiết. Bảo Việt Care là sản phẩm chủ lực của Bảo Việt về bảo hiểm sức khoẻ cho người lao động.
BaoViet Care là gói bảo hiểm dành cho tập thể cán bộ, nhân viên với nhiều ưu đãi hơn so với cá nhân. Gói bảo hiểm này đáp ứng cho doanh nghiệp/ công ty/ tổ chức có mong muốn:
- Gia tăng phúc lợi nhân viên, động viên nhân viên và thu hút người tài về cho doanh nghiệp
- Nâng cao lợi thế cạnh tranh trong việc thu hút nhân sự, tuyển dụng nhân viên và giữ chân người tài thông qua việc tham gia gói bảo hiểm nhân viên tốt
- Các doanh nghiệp SME – doanh nghiệp vừa và nhỏ nhưng vẫn muốn áp dụng chương trình Bảo hiểm nhân viên để gia tăng phúc lợi cho đội ngũ nhân sự
- Mức phí bảo hiểm hợp lý.
- Quyền lợi nhân 3, phí bảo hiểm chỉ tính 1.
GÓI BẢO HIỂM NÀY CÓ NHỮNG ƯU ĐIỂM GÌ:
- DỊCH VỤ BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
- Khách hàng không phải thanh toán chi phí tại các bệnh viện và phòng khám đa khoa, nha khoa trên toàn quốc nằm hệ thống liên kết với Bảo Việt.
- Thẻ xanh: bảo lãnh nội trú. Áp dụng cho phí bảo hiểm > 2 triệu vnđ/ người/ năm.
- Thẻ vàng: bảo lãnh nội trú và ngoại trú. Áp dụng cho phí bảo hiểm > 6 triệu vnđ/ người/ năm.
- PHẠM VI BẢO HIỂM RỘNG VÀ TUỲ CHỌN LINH HOẠT
- Bảo hiểm cho ốm đau, bệnh tật, tử vong, tai nạn, răng, thai sản,..
- BỒI THƯỜNG NHANH CHÓNG, MINH BẠCH
- Nhận thông báo về hồ sơ trong vòng 5 ngày làm việc.
- Nhận kết quả bồi thường bảo hiểm sau 10 ngày làm việc khi Bảo Việt nhận đủ hồ sơ hợp lê
- Nhận tiền bồi thường trong vòng 5 ngày làm việc.
- DỊCH VỤ 24/7 NGAY KHI CẦN HỖ TRỢ
- Tư vấn tận tâm, nhiệt tình. Hướng dẫn, hỗ trợ khách hàng sử dụng dịch vụ hiệu quả nhất
- Xem hướng dẫn bồi thường trong trường hợp cần claim tại đây
NHỮNG NGƯỜI CÓ THỂ THAM GIA BẢO HIỂM
- Nhân viên: là những người có Hợp đồng lao động/Hợp đồng thử việc/Các thỏa thuận lao động với BMBH theo quy định của Luật lao động Việt Nam.
- Người thân của Nhân viên: Người thân bao gồm vợ/chồng, con ruột, con riêng của vợ/chồng (nếu cùng địa chỉ với nhân viên), con nuôi hợp pháp. Con theo quy định từ 12 tháng tuổi đến 18 tuổi hoặc đến 24 tuổi nếu còn đang đi học, sống phụ thuộc và chưa kết hôn. Quyền lợi thai sản không áp dụng cho con của nhân viên. Căn cứ theo Giấy khai sinh/ Đăng ký kết hôn.
- Độ tuổi tham gia: Từ 1 – 65 tuổi.
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA GÓI BẢO HIỂM CHO NHÂN VIÊN:
- ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ: Bảo hiểm các chi phí y tế nằm viện, phẫu thuật và các chi phí khác do ốm đau, bệnh tật trong thời hạn bảo hiểm – Bắt buộc tham gia
- ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ: Điều trị ngoại trú, khám bệnh không nằm viện. Chi trả số tiền/lần khám, không giới hạn số lần khám/năm – Không Bắt buộc tham gia
- QUYỀN LỢI THAI SẢN: Bảo hiểm các chi phí y tế phát sinh do thai sản (sinh thường, sinh mổ), chi phí khám thai, dưỡng nhi sau sinh … – nằm trong gói Nội trú
- ĐIỀU TRỊ RĂNG: Bảo hiểm toàn bộ các chi phí khám và điều trị răng (không bao gồm chi phí do các yếu tố thẩm mỹ) – Nằm trong gói ngoại trú
- TAI NẠN CÁ NHÂN: Bảo hiểm trường hợp thương tật toàn bộ vĩnh viễn hoặc thương tật bộ phận do tai nạn trong thời hạn bảo hiểm – Bắt buộc tham gia
- ĐIỀU TRỊ TAI NẠN: Bảo hiểm trường hợp phải chữa trị do tai nạn trong thời hạn bảo hiểm – Bắt buộc tham gia
- SINH MẠNG CÁ NHÂN: Chi trả toàn bộ số tiền bảo hiểm trong trường hợp tử vong / thương tật toàn bộ vĩnh viễn (>80%) – Bắt buộc tham gia
- TRỢ CẤP THU NHẬP: Chi trả thu nhập trong thời gian điều trị – Không Bắt buộc tham gia
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: Vietnam Dong
Accounts Free Trial Projects SSL Storage Domains Domains Domains Domains Domains Domains Domains Domains Domains Domains Sub-domains Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text Your Text CHƯƠNG TRÌNH QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH Điều kiện A - Bảo hiểm Sinh mạng (Chết, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do mọi nguyên nhân (không bao gồm nguyên nhân tai nạn) Điều kiện B - Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn 1. Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn 2. Thương tật bộ phận vĩnh viễn Điều kiện C - Chi phí y tế do tai nạn Bao gồm chi phí điều trị y tế nội/ngoại trú, thuốc men, vật tư y tế cần thiết theo kê đơn của bác sỹ, dịch vụ vận chuyển cấp cứu (loại trừ đường hàng không và IPA) phát sinh do việc điều trị tổn thương thân thể do tai nạn Điều kiện D - Điều trị Nội trú do ốm bệnh, thai sản Mức trách nhiệm tối đa/năm và theo các giới hạn phụ sau: 1. Nằm viện do ốm bệnh, sinh thường, sinh mổ, biến chứng thai sản (Tối đa 60 ngày/năm) - Tiền giường, phòng - Phòng chăm sóc đặc biệt - Phòng cấp cứu - Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (bao gồm chi phí điều trị trong ngày) 2. Phẫu thuật do ốm bệnh, sinh mổ, biến chứng thai sản - Chi phí thuốc men, vật tư y tế - Phòng mổ, phẫu thuật viên, các chi phí gây mê - Các thiết bị cần thiếtvà hợp lý theo sự kê đơn của bác sỹ - Các chi phí hội chẩn trước khi mổ và hồi sức sau khi mổ - Chi phí tái mổ - Chi phí cấy ghép nội tạng (loại trừ chi phí mua cơ quan cấy ghépnội tạngvà toàn bộ các chi phí phát sinh cho người hiến bộ phận cơ thể) (bao gồm cả phẫu thuật trong ngày) 3. Các quyền lợi khác (Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí khám trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh được bảo hiểm theo mức giới hạn phụ của quyền lợi 3a) a. Chi phí khám trước khi nhập viện (1 lần khám duy nhất trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện) b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ ngày xuất viện c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) d. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/ năm) e. Phục hồi chức năng f. Dịch vụ xe cứu thương (không bao gồm đường hàng không và dịch vụ cứu trợ IPA) g. Trợ cấp mai táng (tử vong khi nằm viện) Giới hạn tối đa đối với mọi quyền lợi thai sản và sinh đẻ không vượt quá: II.QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG (Không áp dụng cho thai sản và biến chứng thai sản) Mức trách nhiệm tối đa/năm và theo các giới hạn phụ sau: a. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh: - Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm. - Chi phí phẫu thuật ngoại trú - Nội soi/thủ thuật (bao gồm nội trú, trong ngày hoặc ngoại trú) chỉ nhằm mục đích chẩn đoán bệnh mà không điều trị b. Điều trị bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị khác tương tự do bác sỹ chỉ định c. Điều trị răng bao gồm: - Khám, chụp X.Q; - Viêm nướu (lợi), nha chu; - Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji...; - Điều trị tuỷ răng; - Cạo vôi răng (lấy cao răng); và - Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật) 1 SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM 100.000.000 100.000.000 100% STBH Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn 50.000.000 Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH 120.000.000 Chi phí thực tế tối đa 2.000.000/ ngày và không quá 40.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 40.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 2.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 2.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 2.000.000/ năm 40.000/ngày Chi phí thực tế tối đa 4.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 40.000.000/ năm 2.000.000/vụ 40.000.000/người/năm 6.000.000 1.200.000/lần khám và điều trị. Giới hạn 10 lần khám/ năm 100.000/ngày Tối đa 60 ngày/năm 1.200.000/năm, trong đó cạo vôi răng tối đa 400.000 đ/năm 2 SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM 100.000.000 100.000.000 100% STBH Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn 100.000.000 Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH 180.000.000 Chi phí thực tế tối đa 3.000.000/ ngày và không quá 6.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 60.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 3.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 3.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 3.000.000/ năm 60.000/ngày Chi phí thực tế tối đa 6.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 6.000.000/ năm 2.000.000/vụ 60.000.000/người/năm 10.000.000 2.000.000/lần khám và điều. trị. Giới hạn 10 lần khám/ năm 100.000/ngày Tối đa 60 ngày/năm 2.000.000/năm, trong đó cạo vôi răng tối đa 400.000 đ/năm 3 SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM 100.000.000 100.000.000 100% STBH Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn 150.000.000 Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH 315.000.000 Chi phí thực tế tối đa 5.2500.000/ ngày và không quá 105.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 105.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 5.250.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 5.250.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 5.250.000/ năm 105.000/ngày Chi phí thực tế tối đa 10.500.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 105.000.000/ năm 2.000.000/vụ 105.000.000/người/năm 15.000.000 2.000.000/lần khám và điều. trị. Giới hạn 10 lần khám/ năm 100.000/ngày Tối đa 60 ngày/năm 3.000.000/năm, trong đó cạo vôi răng tối đa 400.000 đ/năm 4 SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM 100.000.000 100.000.000 100% STBH Theo Phụ lục II - Bảng tỷ lệ trả tiền thương tật vĩnh viễn 200.000.000 Theo chi phí thực tế, hợp lý, không vượt quá STBH 630.000.000 Chi phí thực tế tối đa 10.500.000/ ngày và không quá 210.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 210.000.000/năm Chi phí thực tế tối đa 10.500.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 10.500.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 10.500.000/ năm 210.000/ngày Chi phí thực tế tối đa 21.000.000/ năm Chi phí thực tế tối đa 21.000.000/ năm 2.000.000/vụ 210.000.000/người/ năm 20.000.000 2.000.000/lần khám và điều. trị. Giới hạn 10 lần khám/ năm 100.000/ngày Tối đa 60 ngày/năm 4.000.000/năm, trong đó cạo vôi răng tối đa 400.000 đ/năm
Điều trị răng được giới hạn tại các cơ sở khám chữa bệnh như sau:
Bồi thường cho các chi phí khám chữa răng hợp lý, hợp lệ và được điều trị tại các nơi theo quy định sau:
– Chuyên khoa Nha tại tất cả các Bệnh viện hoạt động hợp pháp trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
– Riêng tại Tp. Hồ Chí Minh và Hà Nội: ngoài những chuyên khoa Nha tại tất cả các bệnh viện nói trên, hợp đồng này chỉ chấp thuận bồi thường cho các điều trị xảy ra tại các phòng khám nha/phòng khám trong hệ thống có thỏa thuận ký kết bảo lãnh với Bảo Việt
– Ðối với các Tỉnh thành khác: ngoài những chuyên khoa Nha tại tất cả các Bệnh viện nói trên, hợp đồng này chấp nhận bồi thường chi phí điều trị ở tất cả các các phòng khám nha/phòng khám có giấy phép đăng ký kinh doanh và giấy phép hành nghề hợp pháp và cấp được hóa đơn hợp lệ theo quy định của Bộ Tài Chính.
– CTBH không chi trả cho các chi phí khám chữa răng tại Nha khoa Happy (26, Hàm Nghi, Ðà Nẵng), Nha Khoa Ðại Nam (328, Ông Ích Khiêm, Thanh Khê, Ðà Nẵng).
Thời gian chờ cho người mới tham gia:
Điều trị nội trú, ngoại trú, trợ cấp lương | – 30 ngày đầu tiên đối với ốm đau, bệnh tật thông thường – 365 ngày đầu tiên đối với bệnh/thương tật có sẵn, bệnh đặc biệt, bệnh loại trừ trong 365 ngày đầu tiên như định nghĩa |
Thai sản | – 90 ngày đầu tiên đối với điều trị biến chứng thai sản như định nghĩa – 270 ngày đầu tiên đối với sinh con |
Tử vong, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn | – 30 ngày đầu tiên đối với ốm đau, bệnh tật thông thường – 365 ngày đầu tiên đối với thai sản, bệnh/thương tật có sẵn, bệnh đặc biệt, bệnh loại trừ trong 365 ngày đầu tiên như định nghĩa |
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: 0869196899